Sao Hàn nào học giỏi nhất?
Du học Hàn Quốc

Bài tập tiếng Hàn: Từ vựng sơ cấp

Hãy cùng Hàn Ngữ SOFL kiểm tra trình độ tiếng Hàn của bạn phần từ vựng sơ cấp nhé! 

Sao Hàn nào học giỏi nhất?
Sao Hàn nào học giỏi nhất?

Hãy khoanh  vào đáp án đúng!

  1. Làm thế nào nói “Cảm ơn” trong tiếng Hàn?
  2. 죄송합니다.
  3. 감사합니다.
  4. 미안합니다.
  5. 가방
  6. Làm thế nào nói “Điện thoại” trong tiếng Hàn?

 

  1. 핸드폰
  2. 햄스터
  3. 가방
  4. 책 

 

  1. Làm thế nào nói “Cho tôi mượn sách” trong tiếng Hàn?

 

  1. 책 주세요.
  2. 책 많아요.
  3. 책 있어요.
  4. I don’t know.

 

  1. Làm thế nào nói “Tôi xin lỗi” trong tiếng Hàn?

 

  1. 죄송합니다.

 

  1. 감사합니다.

 

  1. 청소합니다.

 

  1. I don’t know.

 

  1. Làm thế nào nói “Tôi ngủ” trong tiếng Hàn?

 

  1. 저는 저요.
  2. 저는 자요.
  3. 저는 잠요.
  4. I don’t know.

 

  1. Làm thế nào nói “Tôi học” trong tiếng Hàn?

 

  1. 저는 공부하다.
  2. 저는 공부하요.
  3. 저는 공부해요.
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Mặt trăng” trong tiếng Hàn?

 

  1. I don’t know.

 

  1. Làm thế nào nói “Tại sao” trong tiếng Hàn?

 

  1. 어떻게
  2. 누가
  3. I don’t know.
  4. Làm thế nào nói “Tôi ăn” trong tiếng Hàn?

 

  1. 저는 막았어요.
  2. 저는 먹았어요.
  3. 저는 먹었어요.
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Bạn có táo không” trong tiếng Hàn?

 

  1. 사과 있어요?
  2. 사과 맛있어요?
  3. 사과랑 귤 있어요?
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Tôi làm ” trong tiếng Hàn
  6. 저는 했어요.
  7. 저는 했아요.
  8. 저는 핬어요.
  9. I don’t know.
  10. Làm thế nào nói “Tôi đang làm việc ” trong tiếng Hàn

 

  1. 저 일하고 있어요.
  2. 저 일했어요.
  3. 저 일할 거예요.
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Ngon ” trong tiếng Hàn

 

  1. 맛이 없어요.
  2. 맛있어요.
  3. 좋아요.
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Tôi muốn đi ngủ” trong tiếng Hàn

 

  1. 저는 자고 싶어요.
  2. 저는 공부하고 싶어요.
  3. 저는 팔고 싶어요.
  4. I don’t know.

 

  1. Làm thế nào nói “Nhưng” trong tiếng Hàn

 

  1. 그래서
  2. 그리고
  3. 그런데
  4. I don’t know
  5. Làm thế nào nói “Tôi có thể bơi” trong tiếng Hàn

 

  1. 저는 수영할 수 있어요.
  2. 저는 수영할 수 없어요.
  3. 저는 수영을 좋아해요.
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Tôi muốn đi” trong tiếng Hàn

 

  1. 저는 먹고 싶어요.
  2. 저는 가고 싶어요.
  3. 저는 사고 싶어요.
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Cho tôi quả táo” trong tiếng Hàn

 

  1. 사과해요.
  2. 사과 있어요.
  3. 사과 주세요.
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Yêu” trong tiếng Hàn

 

  1. 사과
  2. 사랑
  3. 사탕
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Bạn muốn làm gì” trong tiếng Hàn

 

  1. 공부하고 싶어요?
  2. 뭐 하고 싶어요?
  3. 언제 하고 싶어요?
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Chúng ta sẽ gặp nhau” trong tiếng Hàn

 

  1. 우리는 만나요.
  2. 우리는 만날 거예요.
  3. 우리는 만났어요.
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Tôi đi ngủ” trong tiếng Hàn

 

  1. 저는 버려요.
  2. 저는 일어나요.
  3. 저는 와요.
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Thứ 6” trong tiếng Hàn

 

  1. 금요일
  2. 금수저
  3. 금반지
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Chúng ta gặp nhau” trong tiếng Hàn

 

  1. 저는 더워요.
  2. 저는 맞아요.
  3. 저는 만나요.
  4. I don’t know.
  5. Làm thế nào nói “Bạn của tôi bơi rất giỏi” trong tiếng Hàn

 

제 친구는 수영을 좋아해요.

  1. 제 친구는 수영을 잘해요.
  2. 제 친구는 수영을 못해요.
  3. Làm thế nào nói “Khi nào” trong tiếng Hàn
  4. 누가
  5. 어떻게
  6. 언제
  7. I don’t know.

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s