Hãy cùng Hàn Ngữ SOFL kiểm tra trình độ tiếng Hàn của bạn phần từ vựng sơ cấp nhé!

Hãy khoanh vào đáp án đúng!
- Làm thế nào nói “Cảm ơn” trong tiếng Hàn?
- 죄송합니다.
- 감사합니다.
- 미안합니다.
- 가방
- Làm thế nào nói “Điện thoại” trong tiếng Hàn?
- 핸드폰
- 햄스터
- 가방
- 책
- Làm thế nào nói “Cho tôi mượn sách” trong tiếng Hàn?
- 책 주세요.
- 책 많아요.
- 책 있어요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Tôi xin lỗi” trong tiếng Hàn?
- 죄송합니다.
- 감사합니다.
- 청소합니다.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Tôi ngủ” trong tiếng Hàn?
- 저는 저요.
- 저는 자요.
- 저는 잠요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Tôi học” trong tiếng Hàn?
- 저는 공부하다.
- 저는 공부하요.
- 저는 공부해요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Mặt trăng” trong tiếng Hàn?
- 문
- 달
- 해
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Tại sao” trong tiếng Hàn?
- 왜
- 어떻게
- 누가
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Tôi ăn” trong tiếng Hàn?
- 저는 막았어요.
- 저는 먹았어요.
- 저는 먹었어요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Bạn có táo không” trong tiếng Hàn?
- 사과 있어요?
- 사과 맛있어요?
- 사과랑 귤 있어요?
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Tôi làm ” trong tiếng Hàn
- 저는 했어요.
- 저는 했아요.
- 저는 핬어요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Tôi đang làm việc ” trong tiếng Hàn
- 저 일하고 있어요.
- 저 일했어요.
- 저 일할 거예요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Ngon ” trong tiếng Hàn
- 맛이 없어요.
- 맛있어요.
- 좋아요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Tôi muốn đi ngủ” trong tiếng Hàn
- 저는 자고 싶어요.
- 저는 공부하고 싶어요.
- 저는 팔고 싶어요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Nhưng” trong tiếng Hàn
- 그래서
- 그리고
- 그런데
- I don’t know
- Làm thế nào nói “Tôi có thể bơi” trong tiếng Hàn
- 저는 수영할 수 있어요.
- 저는 수영할 수 없어요.
- 저는 수영을 좋아해요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Tôi muốn đi” trong tiếng Hàn
- 저는 먹고 싶어요.
- 저는 가고 싶어요.
- 저는 사고 싶어요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Cho tôi quả táo” trong tiếng Hàn
- 사과해요.
- 사과 있어요.
- 사과 주세요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Yêu” trong tiếng Hàn
- 사과
- 사랑
- 사탕
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Bạn muốn làm gì” trong tiếng Hàn
- 공부하고 싶어요?
- 뭐 하고 싶어요?
- 언제 하고 싶어요?
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Chúng ta sẽ gặp nhau” trong tiếng Hàn
- 우리는 만나요.
- 우리는 만날 거예요.
- 우리는 만났어요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Tôi đi ngủ” trong tiếng Hàn
- 저는 버려요.
- 저는 일어나요.
- 저는 와요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Thứ 6” trong tiếng Hàn
- 금요일
- 금수저
- 금반지
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Chúng ta gặp nhau” trong tiếng Hàn
- 저는 더워요.
- 저는 맞아요.
- 저는 만나요.
- I don’t know.
- Làm thế nào nói “Bạn của tôi bơi rất giỏi” trong tiếng Hàn
제 친구는 수영을 좋아해요.
- 제 친구는 수영을 잘해요.
- 제 친구는 수영을 못해요.
- Làm thế nào nói “Khi nào” trong tiếng Hàn
- 누가
- 어떻게
- 언제
- I don’t know.