Bạn có biết trong các bài học của từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2, chủ đề nào hay được đưa vào nhiều nhất trong đề thi TOPIK tiếng Hàn không? Đó chính là ngân hàng và bưu điện. Vậy phải “chăm chút” ngay từ bây giờ vốn từ cùng tiếng Hàn SOFL thôi nào.
Cách “bật” từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề vẫn là phương pháp hiệu quả và linh hoạt nhất để ghi nhớ. Ở cấp độ của tiếng Hàn sơ cấp 2, các bạn sẽ học những chủ đề liên quan đến các địa điểm công cộng, cách sử dụng các dịch vụ và yêu cầu dịch vụ với người khác. Chính vì thế, với những mẫu câu, hội thoại và từ vựng tại Ngân hàng, Bưu điện các bạn cần “đút túi” ngay cho mình những mẹo sau đây:
- Học từ vựng tiếng Hàn theo mẫu câu: Ví dụ khi bạn học các từ mới trong sách, thay vì học một cách đơn lẻ các từ loại hãy lấy ngay những ví dụ cụ thể. Không những chẳng phải ghi chép máy móc mà còn sử dụng được luôn cả cấu trúc câu.
- Sưu tầm từ vựng theo nhóm tiếng Hàn: Đây là một cách nói khác của việc học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề. Bạn sẽ tìm thêm được cho mình những từ đã học và những từ mở rộng về một đề tài mà mình quan tâm. Ví dụ với từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề bưu điện: bạn sẽ học các cụm từ liên quan đến các hoạt động gửi thư, gửi hàng, bưu kiện, giá cước điện thoại,…. như vậy bạn sẽ có cách hiểu tổng quát về một vấn đề và đem đến hiệu quả học từ vựng tốt hơn.
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 chủ đề Ngân hàng
- 은행: danh từ ngân hàng
- 창구: quầy thực hiện giao dịch
- 은행원: nhân viên tại ngân hàng
- 고객: khách hàng đến giao dịch
- 통장: sổ tài khoản
- 계좌: tài khoản
- 계좌번호: Mã số tài khoản bí mật
- 현금카드: thẻ thanh toán tiền mặt
- 매수: mua
- 매도: bán
- 환전하다: đổi tiền
- 자동입출금기: loại máy rút tiền tự động
- 번호표: phiếu đợi, phiếu số thứ tự
- 수수료: lệ phí giao dịch
- 요금: cước phí
- 현금: tiền mặt
- 동전: tiền xu
- 지폐: loại tiền giấy
- 수표: ngân phiếu
- 잔돈: tiền lẻ
- 환전: đổi tiền
- 신용카드: Thẻ tín dụng
- 외환: dịch vụ ngoại hối
- 환율: tỷ giá hối đoái
- 계좌를 열다: dịch vụ mở tài khoản
- 송금: chuyển khoản
- 입금: nhận tiền, nạp tiền vào thẻ
- 출금: thực hiện rút tiền
- 예금하다: gửi tiền
- 잔액 조회: kiểm tra số tiền dư
- 통장 정리: kiểm tra sổ tiết kiệm
- 환전하다: đổi tiền
- 대출하다: vay tiền
- 계좌 이체: chuyển tiền qua tài khoản
- 통장을 개설하다: mở sổ tài khoản
- 적금을 들다: gửi tiết kiệm theo định kỳ
- 수수료를 내다: trả tiền cước phí
- 공고금을 내다: Tiền nộp phí công cộng
- 자동이체를 하다: chuyển tiền tự động
- 텔레뱅킹을 하다: giao dịch ngân hàng bằng phương tiện truyền thông
- 인터넷뱅킹을 하다: internetbanking
- 동전을 교환하다: dịch vụ đổi tiền xu
- 가계부를 쓰다: viết sổ chi tiêu
- 수입: thu nhập
- 용돈 기입장: sổ ghi chép các khoản tiền chi tiêu
- 자동납부: trả, nộp tiền tự động
- 지출: sự chi trả, các khoản chi
Câu hỏi hội thoại khi giao dịch tại Ngân hàng
- ….은행의 본점은 어디입니까?(…..ưn hengê bônchơmưm ơti im ni cá?): Ngân hàng ….ở đâu vậy?
- 예금을 하고 싶습니까?(Yê-rưmuel hakô xíp xưm ni cá?): cho hỏi có phải Anh muốn gửi khoản tiền tiết kiệm đúng không?
- 이 용지에 기입을 해 주십시오(I ông chie-ê ki-i-bưl he chu cíp xi ô): Vui lòng điền vào tờ giấy này giúp tôi
- …..원을 찾고 싶습니다(….. wươ-nưl shát-kô xíp xưm ni tà): Tôi muốn rút …. ngàn Won
- 저는 약 만 원이 필요합니다: (Chơ-nưn yác man wo-ni phi riô ham ni tà): Tôi đang cần khoảng 10 ngàn Won
- 신분 중명서를 보여 주시겠습니까?(Xin-bun chưng miơng-xơ-rưl bô-yơ chu xi kết xưm
- 십 번 창구는 어디입니까? (Xíp bơn shangku nun ơtiim nicá?): Cho tôi hỏi chút cửa số 10 ở đâu vậy?
- 이 수표를 현금으로 바꾸고 싶습니다: (I su –phiô-rưl hiơn-kư-mư-rô ba-cu-kôxips xưm ni tà): Vui lòng đổi giúp tôi tờ ngân phiếu này
- 여기 통장이 있습니다: (Yoki thong- chang i it xum ni ta): Đây đúng là tài khoản của tôi
- 보통 예금입니까,아니면 정기 예금입니까?(Bothong yekumm im ni ca, animion chongkiye-kum im nica?): Cho hỏi đây là khoản tiền gửi bình thường hay gửi định kỳ vậy?
Ngân hàng là một chủ đề rất thông dụng trong chương trình từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2, kỳ thi năng lực tiếng Hàn và cả giao tiếp hàng ngày. Với bài viết Trung tâm tiếng Hàn SOFL trên đây, các bạn hãy lưu lại và sử dụng để học tập thật tốt. Hy vọng các bạn sẽ có được nhiều thành tựu trong con đường chinh phục tiếng Hàn